Thông tin sản phẩm
Chất điều vị E635( I+G ) Người ta thường dùng chất điều vị I+G để tăng thêm hương vị cho thức ăn với công dụng chính là ngừa độ mặn hoặc quá ngọt và khử những vị không cần thiết.
– Tên hóa học: Hỗn hợp của disodium inosine-5′-monophosphate và disodium guanosine5′-monophosphate
– Thành phần hóa học: Disodium 5- Inosinate 5’(50%)& Disodium 5’-Guanylate (50%)
– Tên thương mại: Chất điều vị I+G
– Mô tả: Có màu trắng, dạng bột min, hậu vị ngọt, cùng họ với bột ngọt
– Chỉ số quốc tế: E635 (INS 635)
– Cấu tạo phân tử: Disodium 5′ – Guanylate ( C 10 H 12 N 5 N a 2 O 8 P ) , Disodium 5′ – Inosinate (C 10 H 11 N 4 Na 2 O 8 P)
– Lĩnh vực: Chất điều vị, chất tạo vị thực phẩm
– Độ tan: Có thể tan hoàn toàn trong nước.
Ứng dụng thực tiễn chất điều vị E635
Mục đích sử dụng chất điều vị E635
Vị ngọt do I+G tạo ra không khác gì nước hầm thịt nên thường được sử dụng để thêm vào: thức ăn sấy khô (cá cơm, cá mực), các loại gia vị và thức ăn chế biến sẵn.
– Nước hầm thịt, nước dùng (súp lẩu, nước sốt, súp)
– Các sản phẩm thực phẩm làm từ đậu nành
– Nước tương, nước mắm,…
– Thực phẩm đóng hộp: cá hộp, mì gói, …
– Thức ăn sấy khô: cá cơm, cá mực, …
– Các loại gia vị và thức ăn chế biến sẵn.
– Dùng trong sản xuất bánh snack
– Ứng dụng trong chế biến thức ăn nhà hàng khách sạn.
I+G được dùng trong hầu hết các sản phẩm có sử dụng bột ngọt (mì chính); I+G đưa vào sản phẩm để tăng vị ngọt umami cho sản phẩm hoặc giảm hàm lượng bột ngọt (mì chính) đưa vào.
Nhằm giảm giá thành sản phẩm, cân bằng và mang đến vị đậm đà cho thực phẩm. Và ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm như: hạt nêm, bột canh, mì ăn liền, nước chấm, tương ớt, muối ớt xanh… Hoặc dùng hay thế bột ngọt vì nó có vị umami kích thích sự ngon miệng
I+G tạo hương vị thơm ngon, tạo cảm giác thèm ăn cho các sản phẩm thịt, thủy hải sản, bột nêm, gia vị, nước chấm.
I+G là cũng là chất điều vị có khả năng tăng khẩu vị, tăng cảm giác ngon miệng, đặc biệt trong các món ăn có cá, thịt hay nấm, súp, các món nước lèo…
I+G được sử dụng trong một số các sản phẩm kẹo, nước giải khát, trái cây đóng hộp, các loại bánh nướng.
Tỷ lệ sử dụng chất điều vị E635
Đối tượng sử dụng và hàm lượng theo quy định tại Thông tư 24/2019/TT-BYT quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm:
DISODIUM 5′-INOSINATE | |||
INS | Tên phụ gia | ||
631 | Dinatri 5′-inosinat | ||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 279 |
06.4.2 | Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | GMP | 16 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315 |
09.2.2 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 309, XS166 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 311 |
09.2.4 | Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 312 |
09.2.5 | Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao | GMP | 201 |
DISODIUM 5′-GUANYNATE | |||
INS | Tên phụ gia | ||
627 | Disodium 5’guanylate | ||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 279 |
06.4.2 | Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | GMP | 16 |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315 |
09.2.2 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 309, XS166 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 311 |
09.2.4 | Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 312 |
09.2.5 | Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao | GMP | 201 |
Quy cách đóng gói
Khối lượng: 1kg/ gói, 10 gói/thùng
Đóng gói: Bao PE dày, thùng carton đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Thời hạn sử dụng và bảo quản
– Thời hạn sử dụng: 3-5 năm tùy vào nhà sản xuất quy định. Hiện nay Numeco chúng tôi phần phối I+G từ nhiều nhà sản xuất trên thế giới như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung quốc…
– Cách bảo quản: để nơi khô ráo, tránh ẩm ướt, côn trùng, không để gần với các hóa chất khác.
Reviews
There are no reviews yet.