Thông tin sản phẩm
Chất nhũ hóa E471 ( Mono Diglycerid) thuộc nhóm chất nhũ hóa, chất làm dày, ổn định là hỗn hợp este hóa của Glycerin.
– Tên hóa học: Mono & diglycerid của các acid béo
– Tên thương mại: MYVEROL18-04K
– Mô tả: Là bột, sáp, có màu trắng đến màu kem.
– Chỉ số quốc tế: E471 (INS 471)
– Công thức hóa học: 4 dạng (alfa-mono-; beta-mono-; alfa, beta di-; alf, alfa-di-)
– Cấu tạo phân tử:
– Lĩnh vực: Chất nhũ hóa
– Điểm nóng chảy: 60-70℃.
– Độ tan: Không tan trong nước, tan trong ethanol, benzene, chloroform.
Ứng dụng thực tiễn chất nhũ hóa E471
Mục đích sử dụng chất nhũ hóa E471
Sản phẩm sữa và các sản phẩm từ sữa: giúp tăng và ổn định bề mặt tiếp xúc của các giọt béo này trong quá trình đồng hóa sữa. Tránh hiện tượng phân tách lớp. tỉ lệ 0.05 – 0.3%.
– Dầu, magarin, bơ…: Nhũ hóa, tạo hỗn hợp đồng nhất không bị phân tách lớp.
– Cà phê hòa tan: Nhũ tương, ổn định sản phẩm khi người tiêu dùng pha sản phẩm.
– Kem: nhũ hóa, tạo cấu trúc và ổn định sản phẩm, tránh tạo thành tinh thể băng lớn. tỉ lệ 0.1% -0.2%
– Bánh mì: cải thiện độ mềm, cải thiện độ ổn định và lưu biến của bột nhào, cải thiện độ mềm bánh, tạo cấu trúc mịn và thống nhất. Tỉ lệ: 0.3% -0.8% so với bột
– Bánh: Tăng cường thể tích, cải thiện kết cấu. Tỉ lệ: 3% -10% so với dầu
– Kẹo: Cải thiện mùi vị, cấu trúc, giảm độ dính kẹo khi rót khuôn, không dính răng khi sử dụng.
– Snack: cung cấp cấu trúc mịn và đồng đều, giòn tạo cấu trúc xốp, cứng cho sản phẩm. Tỉ lệ: 0.1% -0.2% so với bột
– Kẹo cao su: ngăn gum dính răng khi sử dụng, cải thiện độ xốp, khả năng tạo bọt khí.
– Nước giải khát Protein: ổn định chất béo và protein, ngăn chặn sự phân lớp và lắng cặn. 0,05% -0,1%
– Bún: tăng độ tơi xốp, bề mặt khô, bóng. 0.1-0.5%. Sử dụng: Cho trực tiếp vào bột hoặc hòa tan DMG trước sau đó bổ sung vào quá trình nhào bột.
Tỷ lệ sử dụng chất nhũ hóa E471
Đối tượng sử dụng và hàm lượng theo quy định tại Thông tư 24/2019/TT-BYT quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm:
Mã nhóm thực phẩm |
Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú |
01.1.2 | Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) | GMP | 410 |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men |
GMP | 234 & 235 |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men |
GMP | 234 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) | GMP | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) |
GMP | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác |
GMP | 408, XS211 |
06.4.1 | Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự |
GMP | |
06.4.2 | Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự |
GMP | 256 |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ |
GMP | 16 & 326 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ |
GMP | 281 |
09.2.2 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP | 41 |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP | |
09.2.4.1 | Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín | GMP | 241 |
09.2.4.3 | Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP | 41 |
09.2.5 | Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP | 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) |
GMP | 258 |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
4000 | 72 |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
4000 | 72 |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
4000 | 72 |
13.2 | Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
5000 | 268 & 275 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao |
GMP | 160 |
Quy cách đóng gói
Khối lượng: 25kg/bao
Đóng gói: Bao PE dày, bao giấy Kraft đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Thời hạn sử dụng và bảo quản
– 02 năm kể từ ngày sản xuất (Ngày sản xuất và hạn sử dụng: Ghi trên bao bì sản phẩm).
– Bảo quản nơi khô, mát, tránh ẩm. Tránh lưu trữ, bảo quản với các vật liệu độc hại và sản phẩm hóa chất.
Reviews
There are no reviews yet.